Báo cáo
Last updated
Last updated
STT | Tên báo cáo | Ý nghĩa | Cách xem BC |
---|---|---|---|
1 | Báo cáo tình trạng đơn hàng | Báo cáo lên số liệu chi tiết tình trạng các Đơn hàng trong thời gian lọc, tình trạng đơn hàng có được kế thừa qua các bước sau có đi đầy đủ quy trình chưa, chi tiết theo từng mã hàng phát sinh trong phiếu xuất | |
2 | Bảng kê hoá đơn bán hàng hoá, dịch vụ | Báo cáo thể hiện số liệu bán hàng hoá và bán dịch vụ trong kỳ lọc, chi tiết theo từng mã hàng trong từng hoá đơn. Báo cáo cho biết số liệu về số lượng, giá bán, doanh thu, thuế, chiết khấu, giá vốn, lợi nhuận gộp. | |
3 | Bảng kê hàng bán bị trả lại | Báo cáo lên số liệu chi tiết các Phiếu nhập hàng bán trả lại trong thời gian lọc, chi tiết theo từng mã hàng phát sinh trong Phiếu nhập trả lại. | |
4 | Báo cáo tổng hợp bán hàng thuần | Báo cáo này cho biết thông tin số lượng và doanh số bán hàng, trả lại và số lượng doanh số còn lại trong thời gian lọc. Báo cáo có thể lọc xem theo nhiều đối tượng: Theo vật tư, Theo khách hàng, Theo khách hàng – vật tư. Báo cáo lên dạng nhóm, mỗi đối tượng xem thể hiện 1 dòng. | |
5 | Báo cáo tổng hợp hàng bán bị trả lại | Báo cáo này cho biết thông tin số lượng và doanh số trả lại, giá vốn của các Phiếu nhập hàng bán trả lại trong thời gian lọc. Báo cáo lên dạng tổng hợp theo mã hàng, mỗi mã hàng thể hiện 1 dòng. | |
6 | Báo cáo lợi nhuận theo khu vực | Báo cáo lên số liệu Doanh thu, Tiền vốn và Lợi nhuận theo từng Khu vực, khu vực được lấy trong Danh mục khách hàng. Báo cáo lấy dữ liệu từ các Hóa đơn bán hàng lên. | |
7 | Báo cáo bán hàng nhiều kỳ | Báo cáo thể hiện tình hình bán hàng xoay theo nhiều kỳ nhóm theo 2 chỉ tiêu tự chọn, thể hiện giá trị Số lượng, Doanh thu, Lợi nhuận tuỳ theo Mẫu báo cáo đã chọn. | |
8 | Báo cáo bán hàng nhóm theo 2 chỉ tiêu | Báo cáo thể hiện tình hình bán hàng trong kỳ lọc nhóm theo 2 chỉ tiêu tự chọn, thể hiện giá trị Doanh thu, Giá vốn, Tiền lãi bán hàng theo 2 chỉ tiêu đã chọn. | |
9 | Sổ chi tiết công nợ theo khách hàng | Báo cáo lên số liệu chi tiết công nợ của từng khách hàng trong thời gian lọc, lên số liệu Dư đầu, Nợ trong kỳ, Trả trong kỳ và Cuối kỳ, mỗi lần xem chỉ xem được 1 khách hàng. | |
10 | Bảng cân đối phát sinh công nợ | Báo cáo lên số liệu tổng hợp công nợ của các khách hàng trong thời gian lọc, lên số liệu Dư đầu, Nợ trong kỳ, Trả trong kỳ và Cuối kỳ, mỗi khách hàng thể hiện 1 dòng | |
11 | Sổ chi tiết công nợ nhiều khách hàng | Báo cáo thể hiện số dư đầu kỳ, tình hình phát sinh trong kỳ và số dư cuối kỳ trong khoảng thời gian lọc theo từng khách hàng. | |
12 | Sổ đối chiếu công nợ nhiều khách hàng | Báo cáo thể hiện số dư đầu kỳ, tình hình phát sinh trong kỳ và số dư cuối kỳ trong khoảng thời gian lọc theo từng khách hàng. | |
13 | Sổ chi tiết theo hợp đồng | Báo cáo thể hiện chi tiết phát sinh của hợp đồng theo phát sinh của tài khoản kế toán có gắn mã hợp đồng đã chọn. | |
14 | Báo cáo theo dõi tiến độ thanh toán hợp đồng | Báo cáo theo dõi tiến độ thanh toán theo hợp đồng, gồm các thông tin như ngày đến hạn, ngày thanh toán, số tiền hợp đồng, số tiền đã thanh toán và số tiền còn lại | |
15 | Bảng kê công nợ theo hoá đơn | Báo cáo thể hiện tình trạng thanh toán theo từng hoá đơn và tuổi nợ của hoá đơn. Gồm các thông tin như tổng tiền hoá đơn, giá trị đã thanh toán và giá trị còn lại. Báo cáo lên 2 luồng thông tin: Số dư công hóa đơn có chia theo hạn thanh toán và Công nợ hóa đơn sắp đến hạn thanh toán. | |
16 | Bảng kê chi tiết thu tiền theo hoá đơn | Báo cáo thể hiện tình hình thu tiền chi tiết theo từng hóa, bao gồm: Tổng tiền, Đã thanh toán và Còn lại và chi tiết các phiếu thu đã thanh toán cho hoá đơn đó. |